• Thông tin sản phẩm
  • Bảng kết quả
  • Thiết bị
  • Kiểm tra inbody
  • Thông số kỹ thuật

WHAT’S DIFFERENT ABOUT
THE INBODY 770?

            Các thành phần cấu tạo cơ thể

 

      • Cân nặng  không thể phản ánh chính xác hiệu quả của quá trình luyện tập và sự cải thiện trong ăn uống của bạn.
      • Đối với InBody,  hai yếu tố quan trọng nhất để đánh giá được tình trạng cơ thể đó là  bao gồm lượng cơ và mỡ trong cơ thể.

                 Độ chính xác và độ tin cậy của InBody được chứng minh bởi các Tạp chí và học giả hàng đầu thế giới

                        Các chuyên gia y tế thế giới đã chứng minh độ tin cậy lâm sàng của máy InBody qua nhiều bài báo.

      • Các chuyên gia y tế thế giới đã chứng minh độ tin cậy lâm sàng của máy InBody qua nhiều bài báo.
      • Máy InBody có độ chính xác bằng 98.4% so với DEXA, một chuẩn vàng của phân tích thành phần cơ thể.
      • Sáng chế công nghệ tay nắm độc quyền được sử dụng tại nhiều nước trên thế giới.

                       Phân tích cơ thể bạn thông qua công nghệ SMF-BIA

      • Sự thay đổi thành phần cơ thể và sự thay đổi trong phân phối nước của cơ thể gây ra các phép đo thiếu chính xác khi các thành phần cơ thể được phân tích bằng công nghệ cũ.
      • Sự cải tiến này gọi là SMF-BIA, nó sẽ đảm bảo sự chính xác của quá trình và kết quả đo, InBody 770 tự hào được là thế hệ mới mang công nghệ cái tiến này.
      • InBody với công nghệ độc quyền khắc phục hạn chế này bằng cách chảy đa tần số ngay lập tức cùng một lúc.
  •                                Công nghệ máy phân tích thành phần cơ thể InBody
  •                 Không sử dụng giá trị ước lượng

      • Thông thường các thiết bị sử dụng công nghệ BIA sẽ cần phải dựa vào các yếu tố tuổi tác và giới tính để ước lượng kết quả.
      • InBody chỉ sử dụng trở kháng trực tiếp vào từng phần tế bào của người đo để đưa ra kết quả chính xác cho từng cá nhân.
  •                  Đo trực tiếp từng phần cơ thể (BSM-BIA)

      • Một trong những giả định thường được lấy trong BIA là thân thể đo lường ước lượng thành một khối.
      • InBody sử dụng đo phân tích trở kháng điện sinh học trực tiếp từng phần (DSM-BIA).
      • Công nghệ cấp bằng sáng chế, để đo chính xác cơ thể tại 5 phần riêng biệt: tứ chi và thân.
  •                 Đa tần số với khoảng rộng

      • InBody sử dụng dòng điện đa tần số để thâm nhập vào màng tế bào và  phân tích chính xác nước trong tế bào và
        nước ngoại bào.
      • Bằng việc sử dụng tần số đơn giản, InBody đo chính xác nước tổng số cơ thể, do đó, rất hữu ích
        trong việc phân tích sự phân phối nước mất cân bằng trong cơ thể.
      • Đặc biệt, InBody 770 sử dụng đồng thời đa tần số và nó làm cho độ chính xác của các kết quả cao hơn.
  •                   Điện cực 8 điểm tiếp xúc với điện cực ngón cái

      • Điện cực Tetra cực 8 điểm độc quyền cho phép đo liên tục bắt đầu từ một điểm cố định – không phân biệt nơi điện cực được đặt – để tăng độ chính xác và độ lặp lại.

BẢNG KẾT QUẢ INBODY 770

 

 

 BỘ PHẬN CỦA INBODY 770

I. PHẦN THÂN TRÊN

II. PHẦN THÂN DƯỚI

 

Máy Phân Tích Thành Phần Cơ Thể InBody 770, dành cho chuyên gia

 

 

 

THÔNG TIN KỸ THUẬT INBODY 770

InBody770

 

Điện trở kháng sinh học (Z)

 

30 phép đo trở kháng bằng cách sử dụng 6 tần số khác nhau (1kHz, 5kHz, 50kHz, 250kHz, 500kHz, 1000kHz) tại mỗi phân đoạn của cơ thể (cánh tay trái, cánh tay phải, thân, chân trái, chân phải)

Điện kháng (Xc)

15 điện kháng (Xc) được đo bằng cách sử dụng 3 tần số khác nhau (5kHz, 50kHz, 250kHz) tại mỗi phân đoạn của cơ thể (cánh tay trái, cánh tay phải, thân, chân trái, chân phải)

 

Phương pháp điểm cực

Có 4 điệc cực với 8 điểm tiếp xúc

Phương pháp đo

Phương pháp phân tích trở kháng điện sinh học đa tần số trực tiếp từng phân đoạn (DSM – BIA)

Phương pháp tính toán

Không áp dụng ước tính theo kinh nghiệm

Kích thước

520 W x 870 L x 1200 H :mm

20.4 W x 34.3 L x 47.2 H: inch

Trọng lượng

45kg

Khoảng khối lượng đo

10 – 250kg

Độ tuổi

3 – 99 tuổi

Chiều cao

95 – 220 cm

Bảng kết quả

Bảng kết quả InBody

  • Nước nội bào, nước ngoại bào, protein, khoáng chất, khối lượng mỡ cơ thể, khối lượng nạc mềm, khối lượng không mỡ
  • Khối lượng cơ xương, cân nặng
  • BMI, tỷ lệ mỡ cơ thể, tỷ lệ eo- hông (WHR)
  • Khối lượng nạc mềm phân đoạn, tỷ lệ khối lượng nạc mềm phân đoạn, khối lượng mỡ phân đoạn, tỷ lệ khối lượng mỡ phân đoạn
  • Phù, phù phân đoạn
  • Vùng mỡ nội tạng
  • Đánh giá dinh dưỡng (protein, khoáng chất, mỡ)
  • Cân bằng thể trạng
  • Độ khỏe mạnh của cơ thể
  • Chuẩn đoán sức khỏe
  • Mục tiêu trọng lượng, kiểm soát cân nặng, kiểm soát mỡ, kiểm soát cơ, điểm số thể hình
  • Mức độ béo phì, BCM, BMC, tỷ lệ trao đổi chất cơ bản (BMR), AC, AMC
  • Lịch sử đo (kết quả của 10 lần đo)
  • Trở kháng
  • Điện kháng

Bảng kết quả InBody cho trẻ em

  • Chiều cao, nước, khoáng chất, protein, mỡ cơ thể
  • Đánh giá dinh dưỡng (protein, khoáng chất, mỡ), cân nặng, khối lượng cơ xương
  • Đồ thị hình dạng cơ thể
  • Biểu đồ tăng trưởng (chiều cao, cân nặng), cân nặng mục tiêu, kiểm soát cân nặng, kiểm soát cơ, kiểm soát mỡ
  • BMI, phần trăm mỡ cơ thể, mức độ béo phì ở trẻ em, tỷ lệ trao đổi chất cơ bản  (BMR)
  • Điểm tăng trưởng
  • Trở kháng
ĐĂNG KÝ TRÃI NGHIỆM SẢN PHẨM

2024 Copyright © Inbody Việt Nam . All rights reserved. Thiết kế web bán hàng bởi Expro Việt Nam

Zalo
0938558789